Có 2 kết quả:
公舘 công quán • 公館 công quán
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trọ của chính phủ lập ra tại các địa phương, làm cỗ nghỉ ngơi cho các công chức đi công tác.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Nhà do triều đình lập ra thời xưa.
2. Nhà của quan, chỗ ở của các sĩ hoạn.
3. Tiếng kính xưng nhà ở của người khác. ☆Tương tự: “đệ trạch” 第宅, “tư để” 私邸.
4. Lữ xá. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Ngã gia bất thị công quán, sài hỏa bất tiện” 我家不是公館, 柴火不便 (Đại thụ pha nghĩa xử tống thân 大樹坡義處送親) Nhà ta không phải lữ xá, củi lửa bất tiện.
2. Nhà của quan, chỗ ở của các sĩ hoạn.
3. Tiếng kính xưng nhà ở của người khác. ☆Tương tự: “đệ trạch” 第宅, “tư để” 私邸.
4. Lữ xá. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Ngã gia bất thị công quán, sài hỏa bất tiện” 我家不是公館, 柴火不便 (Đại thụ pha nghĩa xử tống thân 大樹坡義處送親) Nhà ta không phải lữ xá, củi lửa bất tiện.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0